ISUZU QKR77FE4
2,5 KHỐI
Tải trọng hàng hóa | 2150 kg |
Kích thước lòng thùng | 2900 x 1600 x 535 mm |
Công suất | 105 Ps |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Giá tốt xin liên hệ | 0906 689 686 |
tỔNG QUAN VÀ ĐỘNG CƠ
Isuzu Việt Nam đã cho ra mắt dòng Xe Ben 2T15 Isuzu 2,5 Khối có sử dụng công nghệ Blue Power đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Với tổng trọng tải 4.990 Tấn – Tải trọng cho phép chở hàng khoảng 2 tấn – Thể tích thùng 2.5 khối xe có thể vận chuyển hàng vật liệu xây dựng di chuyển trong thành phố.
Xe Ben 2T15 Isuzu 2,5 Khối sử dụng động cơ có công suất lớn hơn 10% so với dòng xe cũ, công suất cực đại lên tới 105 mã lực cho hiệu suất làm việc cao, bền bỉ, đáp ứng được yêu cầu của khắc khe của khách hàng. Giá xe ben Isuzu được đánh giá là rất hợp lý, và phù hợp với nhiều khách hàng.
Sau đây là dòng Xe Ben 2T15 Isuzu 2,5 Khối. Hãy cùng Đức tìm hiểu ngay sau đây nhé!
|
Tiện Nghi VÀ TRANG BỊ
Được thiết kế theo khái niệm ISUZU UNIVERSAL SPACE, xe tải Isuzu đi kèm với cabin rộng rãi tiện nghi và khu vực kiểm soát thuận tiện.
|
|
Đặc Điểm Kỹ Thuật XE THÙNG
Tải trọng hàng hóa | kg | 2150 |
Tổng tải trọng xe | kg | 4990 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Kích thước lọt lòng thùng | mm | 2900 x 1600 x 535 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2750 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1320 |
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | Common rail, turbo tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | MSB5S – 5 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,8 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | |
Máy phát điện | 12V-60A | |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |
Đà dọc / Đà Ngang | U100 / U80 / … | |
Sàn thùng | Inox / Sắt / … | |
Vách ngoài – Vách trong | Inox / Tole Sơn / Composite / Alu … | |
Giữa là khung xương hộp | Inox / Sắt / … | |
Ốp trang trí dọc thùng | Inox / Composite / … | |
Khung bao thùng | Inox / Sắt / … | |
Vè sau – Cản Hông – Cản Sau | Inox / Sắt / Composite / … | |
Đệm lót đà | Cao su / Gỗ. |
Hình ảnh
Mr. Đức
Để lựa chọn được một chiếc xe Isuzu ưng ý, đáp ứng đúng nhu cầu của Quý khách thì cần phải có một Tư vấn viên kinh nghiệm. Đức sẽ giúp quý khách:
⇒ Chọn Xe Phù Hợp
⇒ Báo Giá Tốt Nhất
⇒ Giao Xe Ngay
⇒ Dịch Vụ Sau Bán Hàng Tốt Nhất