ISUZU FVR34SE4
Tải trọng hàng hóa | 7950 kg |
Kích thước lòng thùng | 8170 x 2350 x 2300 mm |
Công suất | 241 Ps |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Giá tốt xin liên hệ | 0906 689 686 |
tỔNG QUAN VÀ ĐỘNG CƠ
Xe Tải Isuzu 7T95 Thùng Kín FVR34SE4 được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến bậc nhất hiện nay. Xe đã khắc phục toàn bộ những nhược điểm vốn có của dòng xe Isuzu mang động cơ Euro 2 nhưng vẫn giữ được những nét đặc biệt riêng vốn có của dòng xe tải 8 tấn Isuzu trước đó. Với chất lượng vượt trội, đây chắc chắn là sự lựa chọn đúng đắn cho các nhà đầu tư muốn kinh doanh lâu dài, đem đến lợi nhuận cao. Nhìn vào bảng giá xe tải Isuzu các bạn sẽ không khỏi hưng thú và mong muốn sở hữu ngay cho mình một chiếc xe này đấy.
Xe Tải Isuzu 7T95 Thùng Kín FVR34SE4 mang nhiều đặc điểm nổi bật và nhiều ưu điểm mà chỉ có dòng xe này sở hữu được.
- Xe mang động cơ Euro4 tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mới đi đầu trong phân khúc xe tải nặng có thùng siêu dài
- Động cơ phun nhiên liệu điên tử Common Rail áp suất cao
- Xe đã giảm được ổn và thân thiện với môi trường, tuổi thọ động cơ cao hơn so với các dòng xe khác
- Tải trọng cao, chịu tải tốt
- Với kích thước thùng siêu dài, thuận tiện trong việc vận chuyển hàng hóa
- Giá xe phù hợp với mọi túi phân khúc của khách hàng
|
Tiện Nghi VÀ TRANG BỊ
Được thiết kế theo khái niệm ISUZU UNIVERSAL SPACE, xe tải Isuzu đi kèm với cabin rộng rãi tiện nghi và khu vực kiểm soát thuận tiện.
|
|
Đặc Điểm Kỹ Thuật XE THÙNG
Tải trọng hàng hóa | kg | 7950 |
Tổng tải trọng xe | kg | 15150 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 200 |
Kích thước lọt lòng thùng DxRxC | mm | 8170 x 2350 x 2300 |
Chiều dài cơ sở | mm | 5560 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 2060 / 1850 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 265 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1250 / 2650 |
Tên động cơ | 6HK1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 7790 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 241 (177) / 2400 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 706 (72) / 1450 |
Hộp số | MZW6P – 6 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | km/h | 94 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 31 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 9,2 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, khí nén hoàn toàn | |
Kích thước lốp trước – sau | 10.00R20 | |
Máy phát điện | 24V-90A | |
Ắc quy | 12V-65AH x 2 |
Đà dọc / Đà Ngang | U100 / U80 / … | |
Sàn thùng | Inox / Sắt / … | |
Vách ngoài – Vách trong | Inox / Tole Sơn / Composite / Alu … | |
Giữa là khung xương hộp | Inox / Sắt / … | |
Ốp trang trí dọc thùng | Inox / Composite / … | |
Khung bao thùng | Inox / Sắt / … | |
Vè sau – Cản Hông – Cản Sau | Inox / Sắt / Composite / … | |
Đệm lót đà | Cao su / Gỗ. |
Hình ảnh
Mr. Đức
Để lựa chọn được một chiếc xe Isuzu ưng ý, đáp ứng đúng nhu cầu của Quý khách thì cần phải có một Tư vấn viên kinh nghiệm. Đức sẽ giúp quý khách:
⇒ Chọn Xe Phù Hợp
⇒ Báo Giá Tốt Nhất
⇒ Giao Xe Ngay
⇒ Dịch Vụ Sau Bán Hàng Tốt Nhất