TỔNG QUAN VÀ ĐỘNG CƠ
XE FT160SL – TẢI 16T VỚI THÙNG SIÊU SIÊU DÀI
FTR160SL được thiết kế nhằm tối ưu phương án vận chuyển cho khách hàng, tối đa khả năng chở hàng và mang về nhiều lợi nhuận nhất cho người đầu tư.
Đây là sản phẩm chỉ có VM MOTORS đáp ứng được trong cùng phân khúc cao cấp, phân khúc sản phẩm chở nhẹ, cần thùng to và dài, công suất động cơ vừa phải, cabin lớn và chở liên tỉnh với 16T tổng tải.
Lọt lòng thùng rộng 2.350mm (2.2m) với tổng chiều rộng tới 2.500mm. Chiều dài lọt lòng thùng xe là 9.700mm (9.700m) với tổng chiều dài thùng tới 10.000m và cả xe là 12.200mm – kịch khung kích thước xe thân liền của Việt nam.
Đặc điểm nổi trội của toàn bộ model FTR160 series (gồm FTR160S, FTR160L, FTR160SL) với động cơ Euro 4 là động cơ diesel cao áp (4 xylanh) công suất 189PS (139kw), mạnh mẽ. Kết hợp hoàn hảo của hiệu suất nhiên liệu cao và lượng khí thải thấp (tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn 22% so với các loại xe tương tự). Độ tin cậy cao và độ bền cao, 600.000 km mà không cần sửa chữa lớn.
Động cơ này không cần dùng nước Adblue, cứ 100km lại tiết kiệm được 4L nước Adblue với chi phí là 20.000VND/lít như hiện tại thì đã đỡ hao được 80.000VND/100km rồi. (AdBlue là loại hóa chất được sử dụng để giảm thải lượng NOx (NO, NO2) ra môi trường, được phun vào đường ống thải, vị trí phía trước bộ xử lý xúc tác SCR (Selective Catalytic Reduction).
FTR160 series hộp số 6 tốc độ cải thiện khả năng thích nghi của xe ở khu vực đồng bằng, leo dốc và đồi núi, cải thiện hiệu suất động cơ và tiết kiệm nhiên liệu của xe. Bên cạnh đó hệ thống phanh khí xả Locker toàn thời gian khiến cho hành trình vận chuyển an toàn và nhẹ nhàng hơn rất nhiều.
FTR160 series cabin tiện nghi và thoải mái, trọng lượng nhẹ, kết cấu khung cabin siêu bền và được tăng cường khả năng chịu lực ở những vị trí nhất định, khả năng chịu tải cao của khung gầm và thích ứng với thị trường. Cầu lớn (với cầu sau 13T) và cầu trước 7T đáp ứng mọi địa hình vận chuyển.
FTR160 series đáp ứng được nhiều nhóm khách hàng chở nhẹ, cồng kềnh, không chạy đồi núi nhiều. Các nhà sản xuất bồn nước, điện máy, điện lạnh, giấy, giấy vụn, vỏ hộp, lon chai, đồ điện tử, chở pallet…
Cabin xe FTR160 series thiết kế theo hướng tối giản, hướng tới sự tinh tế nhưng đáp ứng đủ mọi nhu cầu của tài xế và chủ xe: có giường nằm, ghế hơi, ghế ngả sau… điều chỉnh gương chiếu hậu, lên xuống kính chỉnh điện… Tay lái và hệ trợ lực Isuzu êm ái giúp cho mọi khúc cua đều không có hạn chế. Tất cả các xe FTR160 series đều được lắp đặt Máy lạnh tiêu chuẩn, Dây chờ GPS, … đảm bảo sự đồng bộ cao.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 và được bảo hành 3 năm hoặc 100,000km tùy theo điều kiện nào tới trước. Hãy tới để VM MOTORS được phục vụ
THÙNG XE ĐA ĐẠNG VỀ KÍCH THƯỚC MẪU MÃ - THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH
NGOẠI THẤT HOÀN TOÀN MỚI
Thiết kế kính chiếu hậu mới cho tầm nhìn thật hơn, khoảng cách xa hơn, chi tiết hơn mà chỉ cần ngồi trong ca bin cũng có thể quan sát hết toàn bộ không gian phía sau để từ đó thao tác đánh lái thêm chuẩn xác hơn.
NỘI THẤT TIỆN NGHI SANG TRỌNG
Nhìn vào cabin ta cảm nhận được ngay sự rộng rãi của không gian với ba ghế ngồi bọc nỉ tạo cảm giác êm ái khi ngồi hàng tiếng đồng hồ vì phải đi đường dài. Ghế ngồi được trang bị dây đai an toàn ba điểm cho tài xế và phụ xế.
Các mặt đồng hồ được phân bố khoa học, thiết kế tinh tế với màu kim nổi bật, hệ thống đèn sáng sử dụng cho ban đêm
Hệ thống CD, Radio, MP3,.. hiện đại, âm thanh ba chiều chất lượng kết hợp jack cắm kết nối 3.5mm đa phương tiện giúp người lái xe xua tan bớt mệt mỏi, khỏe khoắn hơn trên những cung đường dài. Bên dưới có thêm ngăn lưu trữ thẻ đi đường ( thẻ IC, vé đi đường)
Mẫu vô lăng đơn giản mà thanh lịch với logo ISUZU chìm. Tay lái có thể được điều chỉnh lên và xuống, và hệ thống lái trợ lực, điều khiển lái xe nhẹ và linh hoạt hơn.
Đặc Điểm Kỹ Thuật XE
MODEL | FTR160SL4 | ||
KHỐI LƯỢNG XE CHASSIS/ CHASSIS WEIGHT | |||
Khối lượng toàn bộ/ Gross vehicle weight | kg | 16.000 | |
Khối lượng bản thân/ Kerb weight | kg | 5.600 | |
KÍCH THƯỚC XE CHASSIS / CHASSIS DIMENSION | |||
Kích thước tổng thể/ Overall dimension (D x R x C/ L x W x H) | OAL x OW x OH | mm | 11.900 x 2.465 x 2.780 |
Chiều dài cơ sở/ Wheelbase | WB | mm | 7.100 |
Vết bánh xe trước – sau/ Front – rear track | AW/ CW | mm | 1.960/ 1.855 |
ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG/ ENGINE – TRANSIMISSION | |||
Model động cơ/ Engine model | Isuzu | 4HK1-TCG40 | |
Dung tích xy lanh/ Cylinder capacity | cm3 | 5.193 | |
Công suất cực đại/ Max output | (Kw (ps)/rpm) | 198 (139kw)/ 2.600 | |
Hộp số/ Transimision | Isuzu | MLD-6Q, 06 số tiến, 01 số lùi | |
CÁC THÔNG SỐ KHÁC CỦA XE CHASSIS/ FOCUSED SYSTEM OF CHASSIS | |||
Số chỗ ngồi/ Seaters | chỗ | 3 | |
Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank capacity | Lít | 100 | |
Hệ thống phanh/ Brake system | Phanh thủy lực 02 dòng, trợ lực thủy lực. Kiểu tang trống. Phanh khí xả. | ||
Hệ thống lái/ Steering system | Tay lái trợ lực | ||
Ắc quy/ Battery | 24V-2 bình | ||
Lốp trước – sau/ Front – Rear Tires | 10.00-R20 | ||
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN XE CHASSIS/ EQUIPMENT STANDARD | |||
Radio Cassette | Có | ||
Kính chỉnh điện/ Power window | Có | ||
Máy lạnh/ A-conditional | Tiêu chuẩn | ||
Cabin lật/ Titling cabin | Isuzu | Tiêu chuẩn | |
Dây chờ lắp đặt GPS | Tiêu chuẩn | ||
Khóa thùng dầu/ Oil tank locker | Isuzu | Tiêu chuẩn | |
– Các thông số về Kích thước và Khối lượng là dành cho xe chassis, chưa có thùng. | |||
– VM Motors giữ bản quyền và hình ảnh. Có quyền thay đổi thông số mà không cần báo trước. |