Tổng Quan
Loại xe ô tô cuốn ép chở rác này là loại xe chuyên dùng chở rác, có khối lượng rác chở lên đến ~ 10,3 tấn, với thể tích chứa rác: thùng chứa rác chính ~ 20 m3 + thùng cuốn ép ~ 2 m3.
Xe có hệ thống thùng cuốn ép rác với khả năng nén chứa rác cao để tối ưu hóa trong việc thu nạp rác, vận chuyển rác đến bãi rác hoặc trạm trung chuyển.
Xe lấy rác thông qua bộ càng đa năng (gồm càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay và bộ cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng 240L/660L).
Xe sử dụng cơ cấu xy-lanh tầng thủy lực gắn với bàn xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu, công suất mạnh mẽ để đẩy xả rác từ trong thùng chứa rác ra ngoài, khắc phục hoàn toàn sự vênh kẹt cơ khí ở cơ cấu compa.
Xe được lắp ráp hoàn thiện trên hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại đạt hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001; các bộ phận chính của xe gồm: nền xe cơ sở là hàng liên danh Nhật-Việt, hệ thống chuyên dùng gồm phần cơ khí chính như thùng chính, thùng phụ, các cơ cấu cơ khí chuyên dùng … được lắp ráp sản xuất từ thép Nhật chất lượng cao và phần thủy lực chính như bơm, van, linh kiện xylanh thủy lực … được nhập khẩu từ các nước G7/Châu Âu đảm bảo cho xe hoạt động vận hành hiệu quả, ổn định, bền bỉ, tuổi thọ cao.
Tải trọng hàng hóa chuyên chở (Tấn) | 10,3 tấn – Thể tích 22 Khối | |
Kích thước xe thùng (DxRxC mm) | 8.930 x 2.500 x 3.440 mm | |
Công suất (Ps) | 290 Ps | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Giá niêm yết cabin (VNĐ) | 1,790,000,000 VNĐ (Đã bao gồm VAT) |
LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ CÓ GIÁ VÀ ƯU ĐÃI TỐT NHẤT : Hotline 0906 689 686
THÙNG XE ĐA ĐẠNG VỀ KÍCH THƯỚC - MẪU MÃ - THEO YÊU CẦU
NỘI THẤT Tiện Nghi SANG TRỌNG
- Được thiết kế theo khái niệm ISUZU UNIVERSAL SPACE, xe tải Isuzu đi kèm với cabin được thiết kế rộng rãi tiện nghi và khu vực kiểm soát thuận tiện.
- Nội thất tiện nghi và sang trọng. Ghế ngồi bên tài có thể điều chỉnh góc dựa. Bộ ghế ngồi được bọc da, tạo sự thoải mái khi phải ngồi lái xe trong thời gian dài.
- Cabin còn trang bị thêm: 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế; Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm; Tay nắm cửa an toàn bên trong; Núm mồi thuốc; Máy điều hòa cabin, USB-MP3, AM-FM radio; Dây an toàn 3 điểm; Kèn báo lùi; Hệ thống làm mát và sưởi kính; Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM; Phanh khí xả; Đèn sương mù; Khoang ngằm nghỉ phía sau
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | MÔ TẢ |
I. | GIỚI THIỆU CHUNG | |
1 | Hàng hóa | Xe ô tô cuốn ép chở rác 22 m3 (có nền xe cơ sở hiệu ISUZU FVZ34QE4) |
2 | Nhà sản xuất | Isuzu Green Ka |
3 | Nước sản xuất | Việt Nam |
4 | Năm sản xuất | 2021 |
5 | Chất lượng | mới 100% |
II. | THÔNG SỐ CHÍNH | |
6 | Kích thước xe chở rác | |
6.1 | Kích thước tổng thể | |
– Chiều dài(1) | ~ 8.930 mm | |
– Chiều rộng(1) | ~ 2.500 mm | |
– Chiều cao(1) | ~ 3.440 mm | |
6.2 | Chiều dài cơ sở | 4.115 + 1.370 mm |
6.3 | Khoảng sáng gầm xe | 280 mm |
7 | Trọng lượng xe chở rác | |
7.1 | Tự trọng(1) | ~ 13.505 kg |
7.2 | Số người trên cabin gồm cả lái xe | 03 người (195 kg) |
7.3 | Tải trọng(1) (khối lượng rác cho phép chở) | ~ 10.300 kg |
7.4 | Tổng trọng lượng(1) | ~ 24.000 kg |
8 | Xe cơ sở (sát-xi) | |
8.1 | Xuất xứ | Hiệu ISUZU model FVZ34QE4, do Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam (LD Nhật-Việt) lắp ráp tại Việt Nam |
8.2 | Công thức bánh xe | 6×4 |
8.3 | Động cơ | |
– Model | 6HK1E4SC | |
– Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
– Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xy-lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điện tử | |
– Dung tích xy-lanh | 7.790 cc | |
– Công suất lớn nhất (ISO NET) | 206 kW / 2.400 vòng/phút | |
– Momen xoắn cực đại (ISO NET) | 882 N.m / 1.450 vòng/phút | |
8.4 | Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
8.5 | Hộp số | 9 số tiến 1 số lùi |
8.6 | Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực |
8.7 | Hệ thống phanh | |
– Phanh chính | Tang trống, khí nén hoàn toàn | |
– Phanh đỗ | Tang trống, lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1,2 | |
– Phanh khí xả | Có | |
8.8 | Hệ thống treo | |
– Trục 1 | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
– Trục 2, 3 | Phụ thuộc, nhíp lá | |
8.9 | Thùng nhiên liệu | 200 lít |
8.10 | Lốp | 11.00R20 (Gai hỗn hợp) |
8.11 | Cabin | Cabin lật |
9 | Hệ thống chuyên dùng | |
9.1 | Xuất xứ | Đơn vị liên kết Isuzu Green Ka sản xuất và lắp lên xe cơ sở tại Việt Nam |
9.2 | Thùng chứa rác (thùng chính) | |
– Thể tích thùng | ~ 20 m3 | |
– Hình dạng thùng | Khách hàng có thể lựa chọn: 1/ Kiểu có thành cong và khung bao cạnh thùng. 2/ Kiểu có thành thẳng gân chéo. | |
– Vật liệu sàn thùng | Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 5 mm | |
– Vật liệu thành thùng | Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 4 mm | |
– Vật liệu nóc thùng | Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 3 mm | |
– Vật liệu khung ray trượt cho bàn đẩy xả rác | Thép Q345 gấp định hình, dày 8 mm | |
– Vật liệu khung xương | Thép Q345 gấp định hình, dày 4-6 mm | |
9.3 | Bàn đẩy xả rác | |
– Vật liệu mặt bàn đẩy xả rác | Thép tấm SPA-H, dày 3 mm | |
– Vật liệu khung xương bàn đẩy xả rác | Thép hộp tiêu chuẩn SS400, dày 3-4 mm | |
9.4 | Thùng cuốn ép (thùng phụ) | |
– Thể tích máng cuốn ép | ~ 2 m3 | |
– Vật liệu lòng máng | Thép tấm Q345, dày 6 mm | |
– Vật liệu thành thùng | Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 3-4 mm | |
– Vật liệu khung xương | Thép Q345 gấp định hình, dày 4-6 mm | |
– Vật liệu khung ray trượt cho cuốn ép | Thép Q345 gấp định hình, dày 6 mm | |
– Nắp đậy ở đuôi dùng (để đảm bảo thẩm mỹ và tính vệ sinh khi xe di chuyển) | Làm bằng thép tấm tiêu chuẩn, vận hành bằng xy-lanh thủy lực | |
9.5 | Bộ lưỡi bàn cuốn ép | |
– Vật liệu lợp lưỡi cuốn rác | Thép tấm Q345, dày 8 mm | |
– Vật liệu lợp bàn ép rác | Thép tấm SPA-H (Nhật), dày 5 mm | |
– Vật liệu khung xương lưỡi cuốn+ép | Thép Q345 gấp định hình, dày 4-6 mm | |
9.6 | Thùng chứa nước thải dưới máng cuốn ép rác | |
– Dung tích | ~ 500 lít | |
– Vật liệu | Thép Zam (Nhật), dày 2 mm | |
– Van xả nước | Có | |
– Cửa dọn rác | Có | |
9.7 | Cơ cấu nạp rác | |
– Cơ cấu nạp rác | Khách hàng có thể lựa chọn: 1/ Sử dụng bộ càng đa năng (gồm càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay và bộ cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng 240L/660L) để đổ nạp rác vào máng ép nạp rác. 2/ Sử dụng máng gầu để đổ nạp rác vào máng cuốn ép | |
– Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh thủy lực | |
– Góc lật | ~ 1300 | |
– Tải trọng nâng cặp rác tối đa | 500 kg | |
– Thời gian nạp rác | ~ 10 giây | |
9.8 | Cơ cấu cuốn ép rác | |
– Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh thủy lực | |
– Thời gian cuốn ép | ~ 20 giây | |
9.9 | Cơ cấu xả rác | |
– Cơ cấu xả rác | Sử dụng xy-lanh tầng xả rác bố trí trước thùng chứa rác, gắn trực tiếp với bàn đẩy xả rác bằng kết cấu cơ khí để đẩy xả rác ra ngoài | |
– Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh tầng thủy lực | |
– Thời gian xả rác | ~ 20 giây | |
9.10 | Bơm thủy lực | |
– Xuất xứ | Châu Âu | |
– Lưu lượng | 105,4 cm3/vòng | |
– Áp suất làm việc lớn nhất | 240 kg/cm2 | |
– Nguồn dẫn động bơm | Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng | |
9.11 | Van phân phối điều khiển tay tích hợp van an toàn | |
– Xuất xứ | Ý | |
– Lưu lượng tối đa | 180 lít/phút | |
– Áp suất tối đa | 300 kg/cm2 | |
9.12 | Xy-lanh thủy lực xả rác | |
– Xuất xứ | Đơn vị liên kết Isuzu Green Ka | |
– Loại xy-lanh | Loại xy-lanh nhiều tầng tác động 2 chiều | |
– Áp suất tối đa | 270 kg/cm2 | |
– Số lượng | 01 chiếc | |
9.13 | Các xy-lanh thủy lực khác | |
– Xuất xứ | Đơn vị liên kết Isuzu Green Ka | |
– Loại xy-lanh | Loại xy-lanh tác động 2 chiều | |
– Áp suất tối đa | 315 kg/cm2 | |
– Xy-lanh ép rác | 02 chiếc | |
– Xy-lanh cuốn rác | 02 chiếc | |
– Xy-lanh nâng thùng phụ | 02 chiếc | |
– Xy-lanh càng gắp | 02 chiếc | |
– Xy-lanh kẹp | 01 chiếc | |
– Xy-lanh nâng nắp đậy | 02 chiếc | |
9.14 | Thùng dầu thủy lực | 180 lít |
9.15 | Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác | Lọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, jắc-co …được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả |
9.16 | Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực | 180 kg/cm2 |
9.17 | Hệ điều khiển | |
– Điều khiển P.T.O | Công tắc điện, điều khiển khí nén, đóng-ngắt PTO nhẹ nhàng, dễ điều khiển | |
– Điều khiển nạp rác | Điều khiển bằng tay: cặp thùng xe gom (kẹp thùng nhựa), lật thùng xe gom (thùng nhựa) đổ vào máng, đưa thùng xe gom (thùng nhựa) ra, nhả thùng xe gom (thùng nhựa) về lại vị trí cũ | |
– Điều khiển cuốn ép rác | Điều khiển bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc | |
– Điều khiển xả rác | Điều khiển bằng tay, có khoá an toàn, hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng phụ / đẩy rác ra ngoài / rút bàn ép về / hạ và khoá thùng phụ | |
10 | Các thiết bị khác trên xe | |
10.1 | Điều hòa nhiệt độ trong cabin | Có |
10.2 | Radio CD trong cabin | Có |
10.3 | Bậc để chân và tay vịn ở 2 bên phía sau thùng phụ | Có |
10.4 | Bảo hiểm hông ở 2 bên thân xe | Có |
10.5 | Dè sau ở 2 bên sau xe | Có |
10.6 | Đèn quay tín hiệu trên nóc cabin | Có |
10.7 | Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng phụ | Có |
10.8 | Đèn chiếu sáng 2 bên hông xe | Có |
10.9 | Bánh xe dự phòng | 01 chiếc |
10.10 | Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở | 01 bộ |
III. | THỜI GIAN BẢO HÀNH | |
11 | Xe cơ sở ISUZU | 36 tháng hoặc 100.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước) kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
12 | Hệ thống chuyên dùng | 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
Hiện tại Isuzu GreenKa đang có chương trình khuyến mãi đặc biệt hấp dẫn cho Quý Khách Hàng mua Xe Tải Isuzu.
Quý Khách Hàng liên hệ trực tiếp Mr.Đức để được tư vấn trực tiếp và nhận được nhiều ưu đãi.
Rất hân hạnh được phục vụ Quý Khách Hàng!
Hotline: 0906 689 686