Tổng Quan
1.Thông tin chung:
Model: HHF-CC.40H
Xe cơ sở: ISUZU FRR90HE4
Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
Bơm chữa cháy: Darley KSP750 (Mỹ)
Thân xe: Lắp ráp tại đơn vị liên kết Isuzu Green Ka
Dung tích téc nước: 4.000 lít
Dung tích téc hóa chất: 400 lít Foam
Cabin kép: 3 người phía trước + 4 người phía sau
Xe chuyên dùng chữa cháy, giới thiệu dưới đây được thiết kế lắp đặt trên cơ sở ISUZU FRR90HE4 động cơ Diesel, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với thiết kế chắc chắn, độ bám đường cao, có khả năng chống lật. Đặc biệt các khoang chứa trang bị cửa cuốn nhôm hợp kim có khóa, khung sườn của xe sử dụng vật liệu nhôm hợp kim định hình (aluminum profile), nhẹ và vững chắc trong quá trình di chuyển.
2. Chất lượng thiết bị:
Xe nền ISUZU FRR90HE4 mới 100%, chưa qua sử dụng, lắp ráp tại ISUZU Việt Nam, rất thân thiện và dễ dàng sử dụng, vận hành với người tiêu dùng Việt Nam.
Hệ thống chuyên dùng:
Bơm KSP-750 của hãng Darley và các thiết bị chuyên dùng được nhập khẩu từ Mỹ, mới 100%, chưa qua sử dùng. Được thiết kế tính toán trên nền với những tính năng nổi trội như sau:
Téc nước được làm từ vật liệu thép không rỉ INOX SUS 316 dung tích 3.600 lít, được thiết kế và gia công tại nhà máy.
Téc hóa chất 400 lít Foam được làm bằng vật liệu thép không rỉ INOX SUS 316.
Việc lắp đặt xe và tích hợp xe trong nước tạo điều kiện cho chúng ta làm chủ được công nghệ, và thân thiên với người sử dụng, bảo hành và bảo trì dễ dàng, nhanh chóng.
Xe hoàn thiện được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường của xe cơ giới, đủ điều kiện đăng ký lưu hành trên toàn hệ thống giao thông đường bộ của Việt Nam và được Cục cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện PCCC đảm bảo điều kiện phòng cháy và chữa cháy.
3. Tiêu chuẩn và luật đáp ứng:
Luật áp dụng là Luật PCCC đã được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Tiêu chuẩn áp dụng là Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3890-2009: Phương tiện phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình – Trang bị, bố trí, kiểm tra bảo dưỡng.
Xe được sản xuất theo tiêu chuẩn: ISO: 9001-2008 áp dụng cho Sản xuất và lắp ráp các loại xe chữa cháy
Tiêu chuẩn áp dụng với các khớp nối là tiêu chuẩn Việt nam: TCVN 5739-1993
Tiêu chuẩn áp dụng với vòi chữa cháy là tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1940-2009
4. Sơn hoàn thiện:
Quy trình sơn theo thiêu chuẩn của nhà máy sản xuất và phù hợp với điều kiện thời tiết tại Việt Nam. Các bề mặt bị che khuất của Cabin, thân xe được sơn trước khi lắp ráp
Dung tích téc nước + Téc foam | 4000L + 400L | |
Kích thước xe thùng (DxRxC mm) | 6.500 X 2.280 X 3.160 mm | |
Công suất (Ps) | 155 Ps | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Giá niêm yết cabin (VNĐ) | 882,000,000 VNĐ (Đã bao gồm VAT) |
LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ CÓ GIÁ VÀ ƯU ĐÃI TỐT NHẤT : Hotline 0906 689 686
THÙNG XE ĐA ĐẠNG VỀ KÍCH THƯỚC - MẪU MÃ - THEO YÊU CẦU
NỘI THẤT Tiện Nghi SANG TRỌNG
- Được thiết kế theo khái niệm ISUZU UNIVERSAL SPACE, xe tải Isuzu đi kèm với cabin được thiết kế rộng rãi tiện nghi và khu vực kiểm soát thuận tiện.
- Nội thất tiện nghi và sang trọng. Ghế ngồi bên tài có thể điều chỉnh góc dựa. Bộ ghế ngồi được bọc da, tạo sự thoải mái khi phải ngồi lái xe trong thời gian dài.
- Cabin còn trang bị thêm: 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế; Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm; Tay nắm cửa an toàn bên trong; Núm mồi thuốc; Máy điều hòa cabin, USB-MP3, AM-FM radio; Dây an toàn 3 điểm; Kèn báo lùi; Hệ thống làm mát và sưởi kính; Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM; Phanh khí xả; Đèn sương mù; Khoang ngằm nghỉ phía sau
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mô tả | Thông số |
Thông tin chung về xe chữa cháy 4 khối ISUZU FRR90HE4 | |
Chủng loại xe | Xe chữa cháy nước + foam |
Model | HHF-CC.40L |
Dung tích téc nước | 4.000 lít |
Dung tích téc foam | 400 lít |
Xe nền (chassis) | ISUZU FRR90HE4 |
Kích thước DxRxC | 6.500×2.280×3.160 |
Tổng trọng tải (kg) | 10.650 |
Chất lượng hàng hoá | – Xe cơ sở ISUZU FRR90HE4 satxi, động cơ, hộp số, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu…: các bộ phận, thiết bị chính do hãng ISUZU Nhật Bản sản xuất; lắp ráp tại Isuzu Việt Nam; – Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu đồng bộ từ Mỹ; – Xe mới 100%. |
Nước lắp ráp | Việt nam |
Màu sơn của vỏ xe | Màu đỏ |
Thông số kỹ thuật chi tiết xe chữa cháy 4 khối ISUZU FRR90HE4 | |
Xe cơ sở (chassis) ISUZU FRR90HE4 | |
Hiệu | ISUZU |
Model | ISUZU FRR90HE4 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.410 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1.790/1.660 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 |
Tổng trọng tải (kg) | 11.000 |
Tự trọng của xe (kg) | 3.100 |
Cabin Xe chữa cháy 4 khối ISUZU FRR90HE4 | |
Loại | Cabin kép |
Số cửa | 4 |
Số chỗ ngồi | 7 |
Kết cấu | Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ. Cabin của xe được nâng hạ bằng hệ thống thủy lực, đảm bảo an toàn và tiện ích cho quá trình nâng hạ cabin tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo dưỡng, sửa chữa. |
Thiết bị lắp đặt trong cabin | 1/ Hệ thống thông tin liên lạc bộ đàm chỉ huy Kenwood Bộ đàm chỉ huy Kenwood (sẽ được cài đặt tần số và dải tần phù hợp do đơn vị sử dụng cuối cùng cung cấp). Máy bộ đàm thu, phát lắp tại trung tâm điều hành trên xe có độ bền cơ học cao, chịu chấn động, đạt tiêu chuẩn quân sự MIL-STD – Công suất: 50W. – Kênh nhớ : 128CH – Báo hiện số FleetSync. – Có màn hình hiển thị LCD – Có chức năng hiển thị số gọi đến 2/ Âm ly, loa phóng thanh cho hệ thống đèn còi ưu tiên 3/ Công tắc điều khiển cho hệ thống chuyên dùng 4/ Các thiết bị theo xe cơ sở Hino 5/ Thiết bị máy điều hòa nhiệt độ. |
Động cơ | |
Loại | Động cơ ISUZU FRR90HE4, model: 4HK1E4CC, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước |
Công suất cực đại ISO-Net (kW/vòng phút) | 140kW – 2.600 vòng/phút |
Mô men lớn nhất ISO-Net N.m | 530N.m/1.600~2.600 vòng/phút |
Đường kính xy lanh và hành trình piston (mm) | 115 x 125 |
Dung tích xy lanh (cc) | 5.193 |
Tỷ số nén | 17.5:1 |
Hệ thống truyền lực Xe chữa cháy 4 khối ISUZU FRR90HE4 | |
Kiểu truyền lực bánh xe | 4×2 |
Ly hợp | Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Điều khiển bằng tay, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
Vận tốc lớn nhất | 100 km/h |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %) | 34,89% |
Hệ thống treo Xe chữa cháy 4 khối ISUZU FRR90HE4 | |
Trục trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Trục sau | Phụ thuộc, nhíp lá |
Cỡ lốp | 8.25-16 ( 8.25R16 ) |
Hệ thống lái Xe chữa cháy 4 khối ISUZU FRR90HE4 | |
Kiểu cơ cấu lái | Loại trục vít ê cu bi |
Dẫn động | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Cột lái | Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao. |
Hệ thống phanh Xe chữa cháy 4 khối ISUZU FRR90HE4 | |
Phanh chính | Tang trống, dẫn động phanh thủy lực, điều khiển khí nén. |
Phanh đỗ xe | Tang trống, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số |
Hệ thống khác Xe chữa cháy 4 khối ISUZU FRR90HE4 | |
Thùng nhiên liệu (lít) | 140 |
Cửa sổ điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
CD, AM/FM Radio | Có |
Hệ thống điện | 24V |
Ắc quy | 2 bình – 12V, 65Ah |
Thân Xe chữa cháy 4.4 khối ISUZU FRR90HE4 và hệ thống chữa cháy | |
Thân xe chữa cháy | |
Vật liệu | Làm bằng các khung nhôm hợp kim (aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. |
Cấu trúc | Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết. |
Nóc xe và sàn làm việc | Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên |
Thang ống | Có bố trí 01 thang ở phía sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. Thang có thể nâng lên hạ xuống để thao tác được thuận lợi. |
Bậc lên xuống | Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy. |
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy | |
Số lượng | 4 khoang, trong đó các thiết bị có thể được giữ cố định trên giá đỡ khi xe chạy hoặc dễ dàng tháo rời để sử dụng; các vị trí của thiết bị đi kèm theo xe như lăng phun, súng phun, các van vòi… được bố trí hợp lý, giúp cho xe chạy ổn định trên đường và thuận lợi cho ngươi sử dụng khi thao tác. |
Vị trí | Lắp hai bên thân xe. |
Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6063. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển . |
Kết cấu | Trong khoang có các giá đỡ thiết bị. Các cửa khoang liên kết với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn với lớp bọc cao su chống ồn khi thao tác đóng mở. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế với vật liệu hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ và có độ bên cơ học cao, giúp cho việc thao tác được nhanh chóng. Đèn trong khoang chứa thiết bị tự động sáng khi mở cửa cuốn và tự động tắt khi đóng cửa cuốn. Cửa cuốn nhôm nhập khẩu từ Ý. |
Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển | |
Vị trí | Lắp ở phía sau xe, được bố trí với không gian hợp lý, thuận tiện cho người sử dụng, và thuận lợi cho quá trình bảo dưỡng sửa chữa. |
Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6063. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển . |
Cấu tạo | Gồm khoang chứa bơm và bảng điều khiển bơm. Trên bảng điều khiển có lắp hệ thống an toàn; hệ thống đặt áp suất làm việc cho bơm; hệ thống tăng ga; các đèn chỉ báo mức nước công nghệ LED tiên tiến, thuận lợi và chính xác; đèn báo mức Foam công nghệ LED; đồng hồ báo áp suất âm; đồng hồ báo áp suất phun; báo tốc độ vòng quay của bơm… Tất cả các chức của xe chữa cháy được tích hợp trên bảng điều khiển một cách hợp lý, sao cho tất cả các chức năng này có thể được điều khiển chỉ bằng một người. |
Téc chứa nước | |
Dung tích téc nước (lít) | 4.000 |
Hình dạng | Hình khối chữ nhật |
Vật liệu | Làm bằng thép không gỉ INOX SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. |
Kết cấu | Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn chống sóng, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có lắp thiết bị hiển thị mức nước. |
Cửa cấp nước | Có thể cấp nước từ bơm của xe hoặc từ các nguồn nước khác như trụ nước, sông, hồ hay là các xe khác… Cửa cấp nước đường kính D50mm có khớp nối nhanh theo tiêu chuẩn Việt Nam. |
Nắp kiểm tra | 01 nắp trên nóc thùng, đường kính D450 mm, thuận tiện cho công tác vệ sinh, sửa chữa téc. |
Cửa thoát nước chống tràn | Đường kính D76mm |
Lắp đặt | Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông, ốc vít |
Van xả đáy | Có trang bị 01 van xả đáy 1 1/2’’ ở vị trí thấp nhất của téc nhằm đảm bảo xả sạch nước trong téc. |
Nóc téc | Được gia cường bằng hợp kim nhôm chống trượt đảm bảo an toàn khi làm việc phía trên. |
Téc chứa bọt Xe chữa cháy 4 khối ISUZU FRR90HE4 | |
Dung tích téc bọt (lít) | 400 lít Foam |
Hình dạng | Hình khối chữ nhật |
Vật liệu | Làm bằng thép không gỉ INOX SUS 316, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. |
Kết cấu | Téc hóa chất được làm liền khối, chống mài mòn và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có: – Cửa tiếp Foam – Thiết bị hiển thị mức Foam công nghệ LED – Lỗ thoát chân không và áp lực – Van xả đáy |
Thiết bị | 01 bộ đo mức Foam công nghệ LED cho téc Foam |
Bơm nước chữa cháy KSP 1000 | |
Bơm chính (Bơm ly tâm) | Model: KSP 1000 |
Xuất xứ: Nhập khẩu từ hãng Darley của Mỹ | |
Lưu lượng: – Đạt 3.785 lít/phút tại áp suất 10.3 bar – Đạt 2.646 lít/phút tại áp suất 13.8 bar – Đạt 1.893 lít/phút tại áp suất 17.2 bar | |
Cánh bơm: Bằng hợp kim đồng, sử dụng công nghệ đúc chân không, làm giảm các khuyết tật của sản phẩm khi đúc. Cánh bơm sau khi đúc được gia công tinh lần cuối, đảm bảo độ chính xác cao, làm tăng hiệu suất và tuổi thọ của bơm. Cánh bơm được cân bằng động, giúp cho bơm hoạt động êm hơn, làm giảm các lực va đập tác dụng lên trục chính và các ổ bi. | |
Trục bơm: Bằng thép không gỉ, được gia công với độ chính xác cao, có khả năng chống ăn mòn và mài mòn. | |
Thân bơm: Bằng vật liệu thép đúc, giúp bơm luôn cứng vững, ổn định trong quá trình làm việc, đạt độ chính xác cao sau khi gia công. | |
Thiết bị Zoăng phớt: Các phớt và zoăng bao kín có kết cấu tinh tế và được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt nên có thể bù được các kích thước đã bị mòn của phớt, do vậy kéo dài tuổi thọ của bơm và người sử dụng không cần phải căn chỉnh phớt. Kết cấu luôn kín khít, giúp bơm đạt áp suất và hiệu suất cao. | |
Truyền động | |
Bánh răng tăng tốc: Trên bơm chính có trang bị một bộ truyền bánh răng ăn khớp. Nhờ có cặp bánh răng này mà các vòng bi và các phớt của trục bơm chính được bảo vệ tối ưu do lực va đập trực tiếp từ các đăng tác dụng lên bơm chính đã được tối thiểu hóa. Điều này có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với tuổi thọ và hiệu suất của bơm. | |
Thiết bị hiển thị tốc độ quay của bơm: Trên bơm chính có tích hợp sẵn bộ hiển thị tốc độ quay của bơm, giúp cho người sử dụng thiết lập được một chế độ làm việc hiệu quả, an toàn, có thể lựa chọn được áp suất và lượng nước thích hợp cho từng trường hợp cụ thể. | |
Bơm mồi điện | Kiểu: Bơm chân không cánh gạt, cánh bơm được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt có khả năng tự bôi trơn, điều này rất thuận tiện cho quá trình sử dụng. |
Dẫn động: Dẫn động bơm điện 24V | |
Kết cấu: – Bao gồm: Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt, làm quay bơm với tốc độ cao để tạo nên khả năng hút. Thông qua van điều khiển kép giúp cho việc hút nước trở nên dễ dàng – Có trang bị một đồng hồ báo áp suất âm giúp cho người sử dụng có được thông tin của hệ thống khi hút. | |
Chiều sâu hút: 8 m | |
Thời gian hút được nước: 20-28 ( giây) | |
Hệ thống trộn hóa chất
| Hệ thống trộn hóa chất tuần hoàn, sử dụng áp suất nước mà bơm chính tạo ra để trộn Foam vào đường hút của bơm, với tỷ lệ trộn từ 3 % đến 6% Model: APH – 2.0 1/ Thông số chính: – Đạt 5.000 Lít/ Phút tại 3% – Đạt 2.650 Lít/ Phút tại 6% 2/ Các bộ phận chính: – Bộ hút Eductor – Bộ chia tỷ lệ trộn Foam – Bộ điều khiển và tấm hiển thị tỷ lệ chia – Van một chiều ngăn nước tràn lên téc bọt – Van điều khiển hóa chất và áp suất phun qua Eductor. |
Bộ trích công suât PTO | Split- shaft 3.2.90.5 Hãng Interpump Hydraulics S.p.A (Italy) |
Tỷ số truyền | 1.562:1 |
Số bánh răng ăn khớp | 3 |
Cơ cấu ly hợp | Ăn khớp bánh răng |
Hệ thống dẫn động ăn khớp | Hệ thống khí nén điều khiển bằng van điện từ |
Dầu bôi trơn | Dầu hộp số |
Hệ thống làm mát cho PTO | Bơm dầu bôi trơn làm mát |
Vật liệu vỏ PTO | Gang cầu |
Lăng giá | Model SL-23NB, xuất xứ: SHILLA-Korea |
Kiểu | Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước, hỗn hợp nước và Foam chữa cháy |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ) | 340o |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ) | – 15o ¸ + 75o |
Lưu lượng phun | 2.000 lít/phút |
Tầm phun xa tối đa của lăng giá (m) | 65 |
Cửa vào | 2 1/2’’ |
Cửa ra | 2’’ |
Vật liệu | Hợp kim nhôm |
Họng xả, họng hút Xe chữa cháy 4 khối ISUZU FRR90HE4 | |
Họng xả: có khớp nối nhanh theo TCVN | |
– Đường kính (mm) | 65A |
– Số lượng (chiếc) | 02 |
– Vị trí | Phía sau xe và hai bên |
Họng hút: có khơp nối nhanh theo TCVN | |
– Đường kính (mm) | 125A |
– Số lượng (chiếc) | 01 |
– Vị trí | Phía sau xe |
Họng xả từ bơm đến lăng giá | |
– Đường kính (mm) | 65A |
– Số lượng (chiếc) | 01 |
– Vị trí | Nóc xe |
CÁC TRANG THIẾT BỊ KÈM THEO Xe chữa cháy 4 khối ISUZU FRR90HE4
Tên thiết bị | Số lượng / Xuất xứ |
Máy bộ đàm thu, phát lắp hiệu Kenwood tại trung tâm điều hành có độ bền cơ học cao, chịu chấn động, đạt tiêu chuẩn quân sự MIL-STD | 01 bộ / Kenwood |
Bộ đàm cầm tay | 03 bộ / Kenwood |
Đèn ưu tiên hiệu HAZTECH, có tích hợp loa phóng thanh, còi hú. | 01 bộ / Nhập khẩu Anh |
Bình chữa cháy xách tay | 02 chiếc / Việt Nam |
Hai chạc | 01 chiếc / Tomoken |
Ba chạc | 01 chiếc / Tomoken |
Lốp dự phòng | 01 chiếc / Theo xe ISUZU |
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn | 01 bộ / Theo xe ISUZU |
Ống hút nước D 125 x 2 mét (cả đầu nối D125 và zoăng) | 04 chiếc / Tomoken |
Giỏ lọc rác | 01 chiếc / Việt Nam |
Vòi nilon tráng cao su D 50 (20 mét/cuộn, cả đầu nối và zoăng) | 10 cuộn / TOMOKEN |
Vòi nilon tráng cao su D 65 (20 mét/cuộn, cả đầu nối và zoăng) | 10 cuộn / TOMOKEN |
Lăng phun D65 | 04 chiếc / Tomoken |
Lăng phun D50 | 04 chiếc /Tomoken |
Lăng phun Foam 400 lít/phút | 02 chiếc / AWG – Đức |
Khớp nối chuyển đổi 65-50 | 02 chiếc / Việt Nam |
Clê họng hút, xả | 04 chiếc / Việt Nam |
Rìu 2.7kg – Búa tạ | 01 bộ / Việt Nam |
Đèn pin cầm tay 5,6V loại LED xạc điện | 01 chiếc / Việt Nam |
Hiện tại Isuzu GreenKa đang có chương trình khuyến mãi đặc biệt hấp dẫn cho Quý Khách Hàng mua Xe Tải Isuzu.
Quý Khách Hàng liên hệ trực tiếp Mr.Đức để được tư vấn trực tiếp và nhận được nhiều ưu đãi.
Rất hân hạnh được phục vụ Quý Khách Hàng!
Hotline: 0906 689 686