Isuzu FVZ34QE4
|
tỔNG QUAN VÀ ĐỘNG CƠ
Bạn đang tìm mua một chiếc Xe Ben là loại xe chuyên dụng để vận chuyển các loại vật liệu xây dưng như gạch, đá, đất, cát … cho các công trình.,… phục vụ nhu cầu cho các hộ gia đình, các công ty có quy mô vừa và nhỏ mà đáp ứng được cả 2 yếu tố là chất lượng và giá thành thì có thể tham khảo qua dòng Xe Ben Isuzu 13T15 – 10 Khối – FVZ34QE4, với đầy đủ những ưu điểm nổi bật như:
- Xe trang bị động cơ mạnh mẽ, ít tiêu hao nhiên liệu, mức độ phát thải thấp cho phép xe vận hành tin cậy và tính kinh tế cao.
- Nội thất được thiết kế tiện nghi, rộng rãi, tầm nhìn quan sát tốt tạo cảm giác thoải mái tiện nghi và an toàn nhất cho người lái khi vận hành.
- Hệ thống thủy lực và ben nâng hạ nhập khẩu từ Thái Lan mới 100%
- Thùng ben được thiết kế với các khung xương gia cường chắc chắn.
- Xe được trang bị thang leo thuận tiện cho người sử dụng.
- Chất lượng sơn cao cấp, đồng bộ, không gợn sóng, chịu được tác động của thời tiết, không phai màu.
- Phụ tùng thay thế sẵn có giúp việc bảo dưỡng, sửa chữa xe được nhanh chóng và thuận tiện.
|
Tiện Nghi VÀ TRANG BỊ
Được thiết kế theo khái niệm ISUZU UNIVERSAL SPACE, xe tải Isuzu đi kèm với cabin rộng rãi tiện nghi và khu vực kiểm soát thuận tiện.
|
|
Đặc Điểm Kỹ Thuật XE THÙNG
Khối lượng hàng hóa | kg | 13150 |
Khối lượng bản thân | kg | 10655 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 200 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 5770 x 2280 x 2600 |
Chiều dài cơ sở | mm | 5825 + 1370 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 2060 / 1850 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 265 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1250 / 3750 |
Tên động cơ | 6HK1E4SC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 7790 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 280 (206) / 2400 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 882 (90) / 1450 |
Hộp số | ES11109 – 9 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | km/h | 88 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 24 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 10,4 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, khí nén hoàn toàn | |
Kích thước lốp trước – sau | 11.00R20 | |
Máy phát điện | 24V-90A | |
Ắc quy | 12V-65AH x 2 |
Đà dọc / Đà Ngang | U100 / U80 / … | |
Sàn thùng | Inox / Sắt / … | |
Vách ngoài – Vách trong | Inox / Tole Sơn / Composite / Alu … | |
Giữa là khung xương hộp | Inox / Sắt / … | |
Ốp trang trí dọc thùng | Inox / Composite / … | |
Khung bao thùng | Inox / Sắt / … | |
Vè sau – Cản Hông – Cản Sau | Inox / Sắt / Composite / … | |
Đệm lót đà | Cao su / Gỗ. |
Bửng nâng: 1600x1700x55, dạng cáp treo. Bơm thủy lực mới 100% (Hàn Quốc). Ty thủy lực lắp ráp Việt Nam. Tải trọng bửng nâng 300kg. |
Hình ảnh
Mr. Đức
Để lựa chọn được một chiếc xe Isuzu ưng ý, đáp ứng đúng nhu cầu của Quý khách thì cần phải có một Tư vấn viên kinh nghiệm. Đức sẽ giúp quý khách:
⇒ Chọn Xe Phù Hợp
⇒ Báo Giá Tốt Nhất
⇒ Giao Xe Ngay
⇒ Dịch Vụ Sau Bán Hàng Tốt Nhất