Tổng Quan
Xe sử dụng cơ cấu xy-lanh tầng thủy lực gắn với bàn xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu, công suất mạnh mẽ để đẩy xả rác từ trong thùng chứa rác ra ngoài, khắc phục hoàn toàn sự vênh kẹt cơ khí ở cơ cấu compa.
Xe được lắp ráp hoàn thiện trên hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại đạt hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001; các bộ phận chính của xe gồm: nền xe cơ sở là hàng liên danh Nhật-Việt, hệ thống chuyên dùng gồm phần cơ khí chính như thùng chính, thùng phụ, các cơ cấu cơ khí chuyên dùng … được lắp ráp sản xuất từ thép Nhật chất lượng cao và phần thủy lực chính như bơm, van, linh kiện xylanh thủy lực … được nhập khẩu từ các nước G7/Châu Âu đảm bảo cho xe hoạt động vận hành hiệu quả, ổn định, bền bỉ, tuổi thọ cao
Tải trọng hàng hóa chuyên chở (Tấn) | 3,7 tấn – Thể tích 3,34 Khối | |
Kích thước xe thùng (DxRxC mm) | 6.180 X 2.470 X 3.300 mm | |
Công suất (Ps) | 155 Ps | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Giá niêm yết cabin (VNĐ) | 882,000,000 VNĐ (Đã bao gồm VAT) |
LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ CÓ GIÁ VÀ ƯU ĐÃI TỐT NHẤT : Hotline 0906 689 686
THÙNG XE ĐA ĐẠNG VỀ KÍCH THƯỚC - MẪU MÃ - THEO YÊU CẦU
NỘI THẤT Tiện Nghi SANG TRỌNG
- Được thiết kế theo khái niệm ISUZU UNIVERSAL SPACE, xe tải Isuzu đi kèm với cabin được thiết kế rộng rãi tiện nghi và khu vực kiểm soát thuận tiện.
- Nội thất tiện nghi và sang trọng. Ghế ngồi bên tài có thể điều chỉnh góc dựa. Bộ ghế ngồi được bọc da, tạo sự thoải mái khi phải ngồi lái xe trong thời gian dài.
- Cabin còn trang bị thêm: 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế; Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm; Tay nắm cửa an toàn bên trong; Núm mồi thuốc; Máy điều hòa cabin, USB-MP3, AM-FM radio; Dây an toàn 3 điểm; Kèn báo lùi; Hệ thống làm mát và sưởi kính; Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM; Phanh khí xả; Đèn sương mù; Khoang ngằm nghỉ phía sau
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Stt | Thông số | Mô tả |
I. | GIỚI THIỆU CHUNG | |
1 | Hàng hóa | Xe ô tô chở bùn thùng rời 3,34 m3 (có nền xe cơ sở hiệu ISUZU FRR90HE4/HIEPHOA-CBTR |
2 | Nhà sản xuất | Isuzu Green Ka |
3 | Nước sản xuất | Việt Nam |
4 | Năm sản xuất | 2019 |
5 | Chất lượng | Mới 100% |
II. | THÔNG SỐ CHÍNH | |
6 | Kích thước xe chở bùn | |
6.1 | Kích thước tổng thể | |
– Chiều dài(1) | ~ 6.180 mm | |
– Chiều rộng(1) | ~ 2.470 mm | |
– Chiều cao(1) | ~ 3.300 mm | |
6.2 | Chiều dài cơ sở | 3.410 mm |
6.3 | Khoảng sáng gầm xe | 210 mm |
7 | Trọng lượng xe chở bùn | |
7.1 | Tự trọng(1) | ~ 6105 kg |
7.2 | Số người trên cabin kể cả lái xe | 03 người (195 kg) |
7.3 | Tải trọng(1) (khối lượng bùn cho phép chở) | ~ 3.700 kg |
7.4 | Tổng trọng lượng(1) | ~ 10.000 kg |
8 | Xe cơ sở (sátxi) | |
8.1 | Xuất xứ | Hiệu ISUZU model FRR90HE4, do Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam (LD Nhật-Việt) lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất năm 2018/2019, mới 100% |
8.2 | Công thức bánh xe | 4×2 |
8.3 | Động cơ | |
– Model | 4HK1-E4CC | |
– Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
– Loại động cơ | Diesel, 4 xylanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử, tăng áp, làm mát khí nạp | |
– Dung tích xylanh | 5.193 cc | |
– Đường kính x hành trình piston | 115 x 125 mm | |
– Công suất lớn nhất (ISO NET) | 140 kW / 2.600 vòng/phút | |
– Momen xoắn cực đại (ISO NET) | 513 N.m / 1.600-2600 vòng/phút | |
8.4 | Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
8.5 | Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi |
8.6 | Hệ thống lái | Loại trục vít ê cu bi trợ lực thủy lực |
8.7 | Hệ thống phanh | |
– Phanh chính | Tang trống, thủy lực mạch kép, điều khiển bằng khí nén | |
– Phanh đỗ | Cơ khí kéo cáp, tác động lên trục thứ cấp hộp số | |
– Phanh khí xả | Có | |
8.8 | Hệ thống treo | |
– Trục 1 | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
– Trục 2 | Phụ thuộc, nhíp lá | |
8.9 | Thùng nhiên liệu | 140 lít |
8.10 | Lốp | 8.25-16-18PR (gai ngang) |
8.11 | Hệ thống điện | |
– Máy phát điện | 24V-50A | |
– Ắcquy | 12V-65AH x 2 | |
8.12 | Cabin | |
– Loại cabin | Cabin đơn kiểu lật | |
– Số người trên cabin kể cả lái xe | 03 người | |
9 | Hệ thống chuyên dùng | |
9.1 | Xuất xứ | Đơn vị liên kết Isuzu Green Ka sản xuất, lắp lên xe cơ sở tại Việt Nam, mới 100% |
9.2 | Thùng chứa bùn (thùng rời) | |
– Số lượng | 01 chiếc | |
– Kiểu thùng | Dạng hình hộp, có thể tách rời xe, có thể đậy kín bằng nắp đậy gắn trên càng nâng hạ | |
– Thể tích chứa bùn hiệu dụng | ~ 3,34 m3 | |
– Vật liệu thành thùng | Thép tấm SS400, dày 3 mm | |
– Vật liệu sàn thùng | Thép tấm SS400, dày 4 mm | |
– Vật liệu khung xương | Thép tấm gấp định hình SS400 và Q345, dày 3-4 mm | |
9.3 | Sàn công tác (sàn xe) | |
– Kiểu sàn | Sàn phẳng có tích hợp cơ cấu khóa cứng thùng chứa bùn trên sàn xe và trên mặt sàn có lắp càng nâng hạ | |
– Khung xương | Thép tấm gấp định hình Q345, dày 3-4 mm | |
– Mặt sàn | Thép tấm nhám SS400, dày 4 mm | |
9.4 | Cơ cấu nâng hạ thùng | |
– Phương thức nâng hạ | Sử dụng càng nâng hạ được vận hành bằng hệ thống thủy lực để nâng hạ thùng chứa bùn, đảm bảo thùng chứa bùn ở trang thái nằm ngang trong quá trình suốt quá trình nâng hạ và bùn không bị sóng trào ra ngoài | |
– Càng nâng hạ | Loại càng đơn kết hợp xy-lanh thủy lực 2 chiều. Trên càng nâng hạ có lắp hệ thống nắp đậy thùng dẫn động cáp và pu-ly cơ khí. Nhiệm vụ nắp sẽ đậy kín thùng chứa bùn khi thùng nằm trên sàn xe. | |
– Vật liệu càng nâng | Khung càng nâng được chế tạo từ thép tấm Q345 dày 10 mm, hàn thành hộp 100 mm x 180 mm có các tấm gia cường tăng cứng | |
– Sức nâng hạ lớn nhất của càng | ~ 6 tấn | |
9.5 | Chân chống | Vận hành bằng thủy lực độc lập, chân đế có khớp tự lựa đảm bảo chân chống tiếp xúc tốt với mặt đất ở các địa hình khác nhau, giúp giữ ổn định xe |
9.6 | Các xy-lanh thủy lực | |
– Xuất xứ | Linh kiện nhập khẩu từ Ý, do Đơn vị liên kết Isuzu Green Ka lắp ráp tại Việt Nam | |
– Loại xy-lanh | Loại xylanh tác động 2 chiều | |
– Áp suất làm việc liên tục | 210 kg/cm2 | |
– Xy-lanh nâng hạ cần chính | 02 chiếc | |
– Xy-lanh chân chống | 02 chiếc | |
9.7 | Bơm thủy lực | |
– Xuất xứ | Ý | |
– Lưu lượng | 63,9 cm3/vòng | |
– Áp suất tối đa | 200 kg/cm2 | |
– Nguồn dẫn động bơm | Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng | |
9.8 | Van phân phối tích hợp van an toàn | |
– Xuất xứ | Ý | |
– Loại van | Loại van điều khiển 2 vị trí trong cabin và phía sau cabin | |
– Lưu lượng tối đa | 90 lít/phút | |
– Áp suất tối đa | 320 kg/cm2 | |
9.9 | Van chống lún mềm 2 chiều và điều áp | |
– Xuất xứ | Ý | |
– Lưu lượng tối đa | 60 lít/phút | |
– Áp suất tối đa | 350 kg/cm2 | |
– Công dụng | Ổn định hoạt động cho hệ thống nâng hạ chính | |
9.10 | Van chống lún cứng có điều khiển | |
– Xuất xứ | Ý | |
– Số lượng | 02 chiếc | |
– Lưu lượng tối đa | 80 lít/phút | |
– Áp suất tối đa | 300 kg/cm2 | |
– Công dụng | Khóa cứng chân chống xe , đảm bảo an toàn cho xe khi di chuyển và làm việc | |
9.11 | Thùng dầu thủy lực | 100 lít, có nắp |
9.12 | Đồng hồ đo áp suất | |
– Xuất xứ | Đài Loan | |
– Số lượng | 01 chiếc | |
– Áp suất hiển thị lớn nhất | 250 kg/cm2 | |
9.13 | Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác | Thước báo dầu, lọc dầu, khóa đồng hồ đo áp suất, tuy ô cứng mềm, jắc-co … được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả |
9.14 | Bộ điều khiển | |
– Vị trí điều khiển | Trong cabin và bên sườn xe | |
– Cơ cấu điều khiển | Cơ khí, điều khiển các xy-lanh nâng hạ thùng, khóa thùng, ra vào càng và chân chống thông qua van phân phối | |
10 | Các thiết bị khác trên xe | |
10.1 | Điều hòa nhiệt độ | Có |
10.2 | Radio CD | Có |
10.3 | Bánh xe dự phòng | Có |
10.4 | Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở | Có |
III. | THỜI GIAN BẢO HÀNH | |
11 | Xe cơ sở ISUZU | 36 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
12 | Hệ thống chuyên dùng | 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
Hiện tại Isuzu GreenKa đang có chương trình khuyến mãi đặc biệt hấp dẫn cho Quý Khách Hàng mua Xe Tải Isuzu.
Quý Khách Hàng liên hệ trực tiếp Mr.Đức để được tư vấn trực tiếp và nhận được nhiều ưu đãi.
Rất hân hạnh được phục vụ Quý Khách Hàng!
Hotline: 0906 689 686