TỔNG QUAN VÀ ĐỘNG CƠ
XE FN129L/AL4 Euro 4 – TẢI CỠ TRUNG NHƯNG THÙNG CỠ DÀI
FN129L được thiết kế nhằm tối ưu phương án vận chuyển cho khách hàng, tối đa khả năng chở hàng và mang về nhiều lợi nhuận nhất cho người đầu tư. Đây là sản phẩm chỉ có VM MOTORS đáp ứng được trong cùng phân khúc cao cấp, phân khúc tải từ 8T và tổng tải 13T (12,990kg)..
Lọt lòng thùng rộng, phù hợp cho 2 pallet với khoảng rộng lọt lòng là 2200mm (2.2m). Chiều dài lọt lòng thùng xe là 7.200mm (7.2m).
Đặc điểm nổi trội của toàn bộ model FN129 series (gồm FN129S, FN129M, FN129L) với động cơ Euro 4 là động cơ diesel cao áp (4 xylanh) công suất 189PS (139kw), mạnh mẽ. Kết hợp hoàn hảo của hiệu suất nhiên liệu cao và lượng khí thải thấp (tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn 22% so với các loại xe tương tự). Độ tin cậy cao và độ bền cao, 600.000 km mà không cần sửa chữa lớn.
FN129 series hộp số 6 tốc độ cải thiện khả năng thích nghi của xe ở khu vực đồng bằng, leo dốc và đồi núi, cải thiện hiệu suất động cơ và tiết kiệm nhiên liệu của xe.
FN129 series cabin tiện nghi và thoải mái, trọng lượng nhẹ, kết cấu khung cabin siêu bền và được tăng cường khả năng chịu lực ở những vị trí nhất định, khả năng chịu tải cao của khung gầm và thích ứng với thị trường.
FN129 series Euro 4 đã cải tiến hơn so với FN129 series Euro 3 để phù hợp với các điều kiện sử dụng của Việt Nam: chở quá tải nhiều, bảo dưỡng và bảo hành kém, ý thức sử dụng động cơ điện chưa có, bảo vệ các cảm biến (đặc biệt là cảm biến tốc độ).
Tất cả các xe FN129 series đều được lắp đặt Máy lạnh tiêu chuẩn, Dây chờ GPS, … đảm bảo sự đồng bộ cao.
Sản phẩm FN129 lắp lốp lớn, loại 8.25-20/18PR. Đảm bảo độ an toàn và bám đường khi lưu thông.
FN129 series với bảy ưu điểm vượt trội so với xe cỡ trung có cùng công suất là: tiêu hao nhiên liệu thấp, tuổi thọ dài, chi phí bảo trì thấp, tiện nghi, an toàn, bảo vệ môi trường và chi phí vòng đời thấp đã và đang được VM phân phối toàn quốc thông qua hệ thống đại lý. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 và được bảo hành 3 năm hoặc 100,000km tùy theo điều kiện nào tới trước. Hãy tới để VM MOTORS được phục vụ
THÙNG XE ĐA ĐẠNG VỀ KÍCH THƯỚC MẪU MÃ - THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH

FN129L - 8,2 TẤN

FN129L - 8,2 TẤN

FN129L - 6,85 TẤN
NGOẠI THẤT HOÀN TOÀN MỚI
Xe tải Isuzu FN129 có thiết kế ngoại thất cabin vuông vô cùng mạnh mẽ với màu trắng đặc trưng. Với phiên bản FN129 Seris diện mạo của xe trông gọn nhẹ, đơn giản vô cùng bắt mắt. Cabin Isuzu VM được thiết kế với các góc cạnh bo tròn mềm mại tạo cảm giảc rộng rãi, thoáng mát, mang đến sự tự tin khi lái xe.
Đầu xe nổi bật với đèn pha hình lá, rất tinh tế nhưng cũng rất mạnh mẽ với kiểu chồng 3 tầng, kết hợp với đèn sương mù phía dưới giúp người lái di chuyển an toàn.
Sắt xi xe sản xuất trên dây truyền hiện đại và công nghệ sơn ED tiên tiến.
Đèn pha được thiết kế đặc biệt với kiểu chồng pha ba tầng. Đèn pha Halogen loại mới kết hợp với đèn sương mù loại mới giúp người lái xe quan sát tốt hơn vào ban đêm hoặc trong điều kiện thời tiết xấu.
Thiết kế kính chiếu hậu mới cho tầm nhìn thật hơn, khoảng cách xa hơn, chi tiết hơn mà chỉ cần ngồi trong ca bin cũng có thể quan sát hết toàn bộ không gian phía sau để từ đó thao tác đánh lái thêm chuẩn xác hơn.
NỘI THẤT TIỆN NGHI SANG TRỌNG
Bảng đồng hồ được thiết kế tinh tế và đơn giản với đủ 4 cụm đồng hồ cơ bản. Việc nắm bắt các thông tin cảnh báo trên bảng đồng hồ sẽ giúp bạn kiểm soát tốt hơn chiếc xe của mình, giúp bạn lái xe an toàn cũng như phòng ngừa những hư hỏng của hệ thống xe.
Mẫu vô lăng thanh lịch mà đơn giản với logo ISUZU chìm. Tay lái có thể điều chỉnh lên và xuống, hệ thống lái trợ lực kết hợp với thắng đổ đèo (Giúp cho hệ thống phanh sử dụng lâu và an toàn hơn)
Hệ thống giải trí với AM/FM//Radio, được kết hợp với USB 3.0, AUX và jack cắm kết nối đa phương tiện. Các nút điều chỉnh được thiết kế nút vặn tròn tiện lợi. Từ đó mang tới khả năng giải trí đa phương tiện, thư giãn trên mọi cung đường.
Hành trình tay số ngắn gắn với hộp số đơn giản (5 số tiến, 1 số lùi) giúp việc sang số trở nên thuận tiện hơn. Tay số cũng được thiết kế nhỏ gọn và sang trọng không kém xe du lịch
Đặc Điểm Kỹ Thuật XE
MODEL | FN129L4/ AL4 | ||
KHỐI LƯỢNG XE CHASSIS/ CHASSIS WEIGHT | |||
Khối lượng toàn bộ/ Gross vehicle weight | kg | 12.990 | |
Khối lượng bản thân/ Kerb weight | kg | 3.450 | |
KÍCH THƯỚC XE CHASSIS / CHASSIS DIMENSION | |||
Kích thước tổng thể/ Overall dimension (D x R x C/ L x W x H) | OAL x OW x OH | mm | 8.900 x 2.180 x 2.500 |
Chiều dài cơ sở/ Wheelbase | WB | mm | 5.210 |
Vết bánh xe trước – sau/ Front – rear track | AW/ CW | mm | 1.680/ 1.670 |
ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG/ ENGINE – TRANSIMISSION | |||
Model động cơ/ Engine model | Isuzu | 4HK1-TCG40 | |
Dung tích xy lanh/ Cylinder capacity | cm3 | 5.193 | |
Công suất cực đại/ Max output | (Kw (ps)/rpm) | 198 (139kw)/ 2.600 | |
Hộp số/ Transimision | Isuzu | MLD-6Q, 06 số tiến, 01 số lùi | |
CÁC THÔNG SỐ KHÁC CỦA XE CHASSIS/ FOCUSED SYSTEM OF CHASSIS | |||
Số chỗ ngồi/ Seaters | chỗ | 3 | |
Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank capacity | Lít | 100 | |
Hệ thống phanh/ Brake system | Phanh thủy lực 02 dòng, trợ lực thủy lực. Kiểu tang trống. Phanh khí xả. | ||
Hệ thống lái/ Steering system | Tay lái trợ lực | ||
Ắc quy/ Battery | 24V-2 bình | ||
Lốp trước – sau/ Front – Rear Tires | 8.25-20/ 18PR | ||
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN XE CHASSIS/ EQUIPMENT STANDARD | |||
Radio Cassette | Có | ||
Kính chỉnh điện/ Power window | Có | ||
Máy lạnh/ A-conditional | Tiêu chuẩn | ||
Cabin lật/ Titling cabin | Isuzu | Tiêu chuẩn | |
Dây chờ lắp đặt GPS | Tiêu chuẩn | ||
Khóa thùng dầu/ Oil tank locker | Isuzu | Tiêu chuẩn | |
– Các thông số về Kích thước và Khối lượng là dành cho xe chassis, chưa có thùng. | |||
– VM Motors giữ bản quyền và hình ảnh. Có quyền thay đổi thông số mà không cần báo trước. |