Tổng Quan
XE TẢI ISUZU NQR75LE4 GẮN CẨU UNIC 3 TẤN 6 ĐOẠN
– Xe cơ sở: ISUZU NQR75LE4, Mới 100%. Bảo hành 36 tháng.
– Hiệu UNIC URV346 nhập khẩu, do hãng UNIC – Nhật Bản sản xuất và lắp ráp tại Thái Lan, Mới 100%
– Sức nâng tối đa: 3.030 kg tại 2,4 m
– Chiều cao cẩu tối đa: 15,9 mét
– Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện…
– Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
– Sản phẩm chính hãng, bảo hành và hậu mãi chu đáo.
Tải trọng hàng hóa chuyên chở (Tấn) | 3,6 tấn | |
Kích thước lọt lòng thùng hàng (DxRxC mm) | 4800 X 2100 X 400 mm | |
Công suất (Ps) | 155 Ps | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Giá niêm yết cabin (VNĐ) | 766,000,000 VNĐ (Đã bao gồm VAT) |
LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ CÓ GIÁ VÀ ƯU ĐÃI TỐT NHẤT : Hotline 0906 689 686
THÙNG XE ĐA ĐẠNG VỀ KÍCH THƯỚC - MẪU MÃ - THEO YÊU CẦU
NỘI THẤT Tiện Nghi SANG TRỌNG
- Được thiết kế theo khái niệm ISUZU UNIVERSAL SPACE, xe tải Isuzu đi kèm với cabin được thiết kế rộng rãi tiện nghi và khu vực kiểm soát thuận tiện.
- Nội thất tiện nghi và sang trọng. Ghế ngồi bên tài có thể điều chỉnh góc dựa. Bộ ghế ngồi được bọc vải cotton, thấm hút tạo và thông thoáng, tạo sự thoải mái khi phải ngồi lái xe trong thời gian dài.
- Cabin còn trang bị thêm: 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế; Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm; Tay nắm cửa an toàn bên trong; Núm mồi thuốc; Dây an toàn 3 điểm; Kèn báo lùi; Hệ thống làm mát và sưởi; Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM; CD-MP3, AM-FM radio; Máy lạnh cabin.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Stt | Thông số | Mô tả |
I. | GIỚI THIỆU CHUNG | |
1 | Hàng hóa | Xe ô tô tải hiệu ISUZU NQR75LE4 lắp cẩu 3 tấn hiệu UNIC URV346 gắn rổ nâng người làm việc trên cao |
2 | Nhà sản xuất | Isuzu Green Ka |
3 | Nước sản xuất | Việt Nam |
4 | Năm sản xuất | 2020 |
5 | Chất lượng | mới 100% |
II. | THÔNG SỐ CHÍNH | |
6 | Kích thước xe tải cẩu rổ | |
6.1 | Kích thước tổng thể | |
– Chiều dài(1) | ~ 7.570 mm | |
– Chiều rộng(1) | ~ 2.250 mm | |
– Chiều cao(1) | ~ 3.050 mm | |
6.2 | Chiều dài cơ sở | 4.175 mm |
6.3 | Khoảng sáng gầm xe | 225 mm |
7 | Trọng lượng xe tải cẩu rổ | |
7.1 | Tự trọng(1) | ~ 5.705 kg |
7.2 | Số người trên cabin kể cả lái xe | 03 người (195 kg) |
7.3 | Tải trọng(1) (Khối lượng hàng cho phép chở) | ~ 3.600 kg |
7.4 | Tổng trọng lượng(1) | ~ 9.500 kg |
8 | Xe cơ sở (sát-xi) | |
8.1 | Nhãn hiệu, xuất xứ | Hiệu ISUZU model NQR75LE4, do Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam (LD Nhật-Việt) lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất năm 2018/2019, mới 100% |
8.2 | Công thức bánh xe | 4×2 |
8.3 | Động cơ | |
– Model | 4HK1E4NC | |
– Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
– Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử, tăng áp, làm mát khí nạp | |
– Dung tích xylanh | 5.193 cc | |
– Đường kính x hành trình piston | 115 x 125 mm | |
– Công suất lớn nhất | 114 kW / 2.600 vòng/phút | |
– Momen xoắn cực đại | 419 N.m / 1.600-2600 vòng/phút | |
8.4 | Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
8.5 | Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi |
8.6 | Hệ thống lái | Loại trục vít ê cu bi trợ lực thủy lực |
8.7 | Hệ thống phanh | |
– Phanh chính | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
– Phanh đỗ | Cơ khí kéo cáp, tác động lên trục thứ cấp hộp số | |
– Phanh khí xả | Có | |
8.8 | Hệ thống treo | |
– Trục 1 | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
– Trục 2 | Phụ thuộc, nhíp lá | |
8.9 | Thùng nhiên liệu | 90 lít |
8.10 | Lốp | 8.25-16 14PR |
8.11 | Hệ thống điện | |
– Máy phát điện | 24V-50A | |
– Ắcquy | 12V-70AH x 2 | |
8.12 | Cabin | Cabin lật |
9 | Thùng xe | |
9.1 | Xuất xứ | Isuzu Green Ka sản xuất lắp ráp tại Việt Nam, mới 100% |
9.2 | Loại thùng | Thùng tải lửng (hở) |
9.3 | Kích thước lòng thùng(1) (DxRxC) | ~ 4.800 x 2.100 x 400 mm |
9.4 | Sàn thùng | Thép tấm nhám chống trượt |
9.5 | Thành thùng | Thép tấm sấn chắn sóng định hình tăng cứng,hía saug mở thành thùng bền và xoắn và các thiết bị an toàn |
9.6 | Kiều đóng-mở thành thùng bên và phía sau | Đóng-mở theo kiểu bản lề |
10 | Hệ thống cẩu | |
10.1 | Xuất xứ | Hiệu UNIC (Nhật Bản), model URV346, do hãng Furukawa Unic sản xuất lắp ráp tại Thái Lan |
10.2 | Sức cẩu tối đa | 3.030 kg tại 2,4 m |
10.3 | Chiều cao cẩu tối đa | 15,9 m |
10.4 | Bán kính làm việc | 0,73 m – 14,42 m |
10.5 | Cần cẩu | |
– Kiểu cần lồng, số đoạn cần | Cần lồng thò thụt dạng hộp, 6 đoạn cần | |
– Chiều dài cần | 3,63 m – 14,61 m | |
– Tốc độ ra cần | 10,98 m / 20 giây | |
– Tốc độ nâng cần | 10 – 780 / 7 giây | |
10.6 | Tời | |
– Kiểu tời | Dẫn động motor thủy lực, giảm tốc bánh răng, có phanh cơ khí tự động | |
– Lực kéo cáp đơn | 7,35 kN | |
– Tốc độ cáp đơn | 76 m/ phút tại lớp thứ 4 | |
– Tốc độ kéo móc cẩu | 19 m/phút tại lớp thứ 4 với cáp 4 dây | |
– Móc cẩu | Chịu tải tối đa 3.000 kg, puli 2 rãnh có chốt an toàn | |
– Kết cấu cáp (JIS) | lWRC 6 x WS(26) GRADE B | |
– Kích thước cáp | Ф8 mm x 85 m | |
– Khả năng chịu lực của cáp | 42,4 kN | |
10.7 | Quay toa | |
– Kiểu quay | Dẫy động motor thủy lực, giảm tốc trục vít, phanh tự khóa trục vít | |
– Góc quay | 3600 liên tục | |
– Tốc độ quay | 2,5 vòng/phút | |
10.8 | Hệ thống chân chống | |
– Cấu trúc bộ chân chống | Mỗi bộ gồm dầm ngang và 2 chân đứng | |
– Bộ chân chống trước | Đồng bộ kèm theo cẩu | |
– Bộ chân chống sau | Công ty Hiệp Hòa sản xuất lắp ráp tại Việt Nam | |
– Chân đứng | Vận hành bằng xylanh thủy lực tác động kép có van chống lún cứng | |
– Dầm ngang (thanh đòn) | Kiêu thò thụt cơ | |
– Khẩu độ bộ chân chống trước | 2,0 m – 3,5 m | |
– Khẩu độ bộ chân chống sau | 2,0 m – 2,8 m | |
10.9 | Hệ thống thủy lực | |
– Bơm thủy lực | ||
+ Loại | Bơm bánh răng | |
+ Áp suất danh định | 20,6 MPa | |
+ Lưu lượng danh định | 60 lít/phút | |
+ Tốc độ danh định | 1.700 vòng/ phút | |
– Van thủy lực | ||
+ Van điều khiển | Cụm van điều khiển, lò xo trung tâm, kiểu con trượt, tích hợp van an toàn áp suất | |
+ Thiết lập áp suất cho van an toàn áp suất | 20,6 Mpa | |
+ Van cân bằng | Cho xylanh nâng-hạ cần và thò-thụt cần | |
+ Van một chiều có điều khiển | Cho xylanh chân chống đứng | |
– Motor thủy lực | ||
+ Motor tời | Loại hướng trục | |
+ Motor quay toa | Loại Trochoid | |
– Xylanh thủy lực | ||
+ Loại xylanh | Tác động kép | |
+ Xylanh nâng-hạ cần | 01 chiếc | |
+ Xylanh thò-thụt cần | 01 chiếc | |
+ Xylanh chân chống | 02 chiếc/1 bộ chân chống | |
. | – Dung tích thùng dầu | 32 lít |
10.10 | Các thiết bị an toàn của cẩu | |
– Van an toàn áp suất cho mạch dầu thủy lực | Có | |
– Van cân bằng (van chống lún mềm) cho xylanh nâng-hạ cần và thò-thụt cần | Có | |
– Van một chiều có điều khiển (van chống lún cứng) cho xylanh chân chống đứng | Có | |
– Chỉ báo góc cần, có chỉ báo tải | Có | |
– Lẫy móc cẩu | Có | |
– Hãm cơ tự động cho tời | Có | |
– Đồng hồ báo tải | Có | |
– Cảnh báo kéo hết cáp | Có | |
11 | Rổ nâng người làm việc trên cao | |
11.1 | Xuất xứ | Việt Nam, mới 100% |
11.2 | Kích thước (DxRxC) | ~ 1.080 x 630 x 1.040 mm |
11.3 | Vật liệu | Composite |
11.4 | Sức nâng tối đa | ~ 200 kg (2 người và dụng cụ) |
11.5 | Thiết bị an toàn | Hệ thống cân bằng thủy lực |
11.6 | Chiều cao nâng tối đa từ mặt đất đến đáy rổ nâng | ~ 15,9 m |
11.7 | Chiều cao làm việc tối đa từ mặt đất đến tầm với của người làm việc trên cao đứng trong rổ nâng | ~ 17,9 m |
12 | Các thiết bị khác trên xe | |
12.1 | Điều hòa nhiệt độ trong cabin | Có |
12.2 | Radio CD trong cabin | Có |
12.3 | Bảo hiểm hông ở 2 bên thân xe | Có |
12.4 | Bánh xe dự phòng | 01 chiếc |
12.5 | Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở | 01 bộ |
12.6 | Bộ đồ nghề căn chỉnh cho cẩu | 01 bộ |
III. | THỜI GIAN BẢO HÀNH | |
13 | Xe cơ sở ISUZU | 36 tháng hoặc 100.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước) kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
14 | Thùng, hệ thống cẩu, rổ | 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
Hiện tại Isuzu GreenKa đang có chương trình khuyến mãi đặc biệt hấp dẫn cho Quý Khách Hàng mua Xe Tải Isuzu.
Quý Khách Hàng liên hệ trực tiếp Mr.Đức để được tư vấn trực tiếp và nhận được nhiều ưu đãi.
Rất hân hạnh được phục vụ Quý Khách Hàng!
Hotline: 0906 689 686