0906 689 686
0906 689 686
1691/3N, Quốc lộ 1A, KP3, P.An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM. | Hotline: 0906 689 686

Tổng Quan

XE TẢI ISUZU NQR75LE4 GẮN CẨU UNIC 3 TẤN 6 ĐOẠN

– Xe cơ sở: ISUZU NQR75LE4, Mới 100%. Bảo hành 36 tháng.

– Hiệu UNIC URV346 nhập khẩu, do hãng UNIC – Nhật Bản sản xuất và lắp ráp tại Thái Lan, Mới 100%

– Sức nâng tối đa: 3.030 kg tại 2,4 m

– Chiều cao cẩu tối đa: 15,9 mét

– Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện…

– Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách

– Sản phẩm chính hãng, bảo hành và hậu mãi chu đáo.

Tải trọng hàng hóa chuyên chở (Tấn)3,6 tấn 
Kích thước lọt lòng thùng hàng (DxRxC mm)4800 X 2100 X 40mm
 
Công suất (Ps)155 Ps 
Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4 
Giá niêm yết cabin (VNĐ)766,000,000 VNĐ (Đã bao gồm VAT) 

LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ CÓ GIÁ VÀ ƯU ĐÃI TỐT NHẤT  :  Hotline 0906 689 686

THÙNG XE ĐA ĐẠNG VỀ KÍCH THƯỚC - MẪU MÃ - THEO YÊU CẦU

NỘI THẤT Tiện Nghi SANG TRỌNG

  • Được thiết kế theo khái niệm ISUZU UNIVERSAL SPACE, xe tải Isuzu đi kèm với cabin được thiết kế rộng rãi tiện nghi và khu vực kiểm soát thuận tiện.
  • Nội thất tiện nghi và sang trọng. Ghế ngồi bên tài có thể điều chỉnh góc dựa. Bộ ghế ngồi được bọc vải cotton, thấm hút tạo và thông thoáng, tạo sự thoải mái khi phải ngồi lái xe trong thời gian dài.
  • Cabin còn trang bị thêm: 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế; Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm; Tay nắm cửa an toàn bên trong; Núm mồi thuốc; Dây an toàn 3 điểm; Kèn báo lùi; Hệ thống làm mát và sưởi; Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM; CD-MP3, AM-FM radio; Máy lạnh cabin.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

SttThông sốMô tả
I. GIỚI THIỆU CHUNG 
1   Hàng hóaXe ô tô tải hiệu ISUZU NQR75LE4 lắp cẩu 3 tấn hiệu UNIC URV346 gắn rổ nâng người làm việc trên cao
2   Nhà sản xuấtIsuzu Green Ka
3   Nước sản xuấtViệt Nam
4   Năm sản xuất2020
5   Chất lượngmới 100%
II.             THÔNG SỐ CHÍNH 
6   Kích thước xe tải cẩu rổ 
6.1Kích thước tổng thể 
 –  Chiều dài(1)~ 7.570 mm
 –  Chiều rộng(1)~ 2.250 mm
 –  Chiều cao(1)~ 3.050 mm
6.2Chiều dài cơ sở4.175 mm
6.3Khoảng sáng gầm xe225 mm
7   Trọng lượng xe tải cẩu rổ 
7.1Tự trọng(1)~ 5.705 kg
7.2Số người trên cabin kể cả lái xe03 người (195 kg)
7.3Tải trọng(1) (Khối lượng hàng cho phép chở)~ 3.600 kg
7.4Tổng trọng lượng(1)~ 9.500 kg
8   Xe cơ sở (sát-xi) 
8.1Nhãn hiệu, xuất xứHiệu ISUZU model NQR75LE4, do Công ty TNHH Ô tô ISUZU Việt Nam (LD Nhật-Việt) lắp ráp tại Việt Nam, sản xuất năm 2018/2019, mới 100%
8.2Công thức bánh xe4×2
8.3Động cơ 
 –  Model4HK1E4NC
 –  Tiêu chuẩn khí thảiEuro 4
 –  Loại động cơDiesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, phun nhiên liệu điện tử, tăng áp, làm mát khí nạp
 –  Dung tích xylanh5.193 cc
 –  Đường kính x hành trình piston115 x 125 mm
 –  Công suất lớn nhất114 kW / 2.600 vòng/phút
 –  Momen xoắn cực đại419 N.m / 1.600-2600 vòng/phút
8.4Ly hợpĐĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
8.5Hộp số6 số tiến, 1 số lùi
8.6Hệ thống láiLoại trục vít ê cu bi trợ lực thủy lực
8.7Hệ thống phanh 
 –  Phanh chínhTang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không
 –  Phanh đỗCơ khí kéo cáp, tác động lên trục thứ cấp hộp số
 –  Phanh khí xả
8.8Hệ thống treo 
 –  Trục 1Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
 –  Trục 2                               Phụ thuộc, nhíp lá
8.9Thùng nhiên liệu90 lít
8.10Lốp8.25-16 14PR
8.11Hệ thống điện 
 –  Máy phát điện24V-50A
 –  Ắcquy12V-70AH x 2
8.12CabinCabin lật
9   Thùng xe 
9.1Xuất xứIsuzu Green Ka sản xuất lắp ráp tại Việt Nam, mới 100%
9.2Loại thùngThùng tải lửng (hở)
9.3Kích thước lòng thùng(1) (DxRxC)~ 4.800 x 2.100 x 400 mm
9.4Sàn thùngThép tấm nhám chống trượt
9.5Thành thùngThép tấm sấn chắn sóng định hình tăng cứng,hía saug mở thành thùng bền và xoắn và các thiết bị an toàn
9.6Kiều đóng-mở thành thùng bên và phía sauĐóng-mở theo kiểu bản lề
10 Hệ thống cẩu 
10.1Xuất xứHiệu UNIC (Nhật Bản), model URV346, do hãng Furukawa Unic sản xuất lắp ráp tại Thái Lan
10.2Sức cẩu tối đa3.030 kg tại 2,4 m
10.3Chiều cao cẩu tối đa15,9 m
10.4Bán kính làm việc0,73 m – 14,42 m
10.5Cần cẩu 
 –  Kiểu cần lồng, số đoạn cầnCần lồng thò thụt dạng hộp, 6 đoạn cần
 –  Chiều dài cần3,63 m – 14,61 m
 –  Tốc độ ra cần10,98 m / 20 giây
 –  Tốc độ nâng cần10 – 780 / 7 giây
10.6Tời 
 –  Kiểu tờiDẫn động motor thủy lực, giảm tốc bánh răng, có phanh cơ khí tự động
 –  Lực kéo cáp đơn7,35 kN
 –  Tốc độ cáp đơn76 m/ phút tại lớp thứ 4
 –  Tốc độ kéo móc cẩu19 m/phút tại lớp thứ 4 với cáp 4 dây
 –  Móc cẩuChịu tải tối đa 3.000 kg, puli 2 rãnh có chốt an toàn
 –  Kết cấu cáp (JIS)lWRC 6 x WS(26) GRADE B
 –  Kích thước cápФ8 mm x 85 m
 –  Khả năng chịu lực của cáp42,4 kN
10.7Quay toa 
 –  Kiểu quayDẫy động motor thủy lực, giảm tốc trục vít, phanh tự khóa trục vít
 –  Góc quay3600 liên tục
 –  Tốc độ quay2,5 vòng/phút
10.8Hệ thống chân chống 
 –  Cấu trúc bộ chân chốngMỗi bộ gồm dầm ngang và 2 chân đứng
 –  Bộ chân chống trướcĐồng bộ kèm theo cẩu
 –  Bộ chân chống sauCông ty Hiệp Hòa sản xuất lắp ráp tại Việt Nam
 –  Chân đứngVận hành bằng xylanh thủy lực tác động kép có van chống lún cứng
 –  Dầm ngang (thanh đòn)Kiêu thò thụt cơ
 –  Khẩu độ bộ chân chống trước2,0 m – 3,5 m
 –  Khẩu độ bộ chân chống sau2,0 m – 2,8 m
10.9Hệ thống thủy lực 
 –  Bơm thủy lực 
 + LoạiBơm bánh răng
 + Áp suất danh định20,6 MPa
 + Lưu lượng danh định60 lít/phút
 + Tốc độ danh định1.700 vòng/ phút
 –  Van thủy lực 
 + Van điều khiểnCụm van điều khiển, lò xo trung tâm, kiểu con trượt, tích hợp van an toàn áp suất
 + Thiết lập áp suất cho van an toàn áp suất20,6 Mpa
 + Van cân bằngCho xylanh nâng-hạ cần và thò-thụt cần
 + Van một chiều có điều khiểnCho xylanh chân chống đứng
 –  Motor thủy lực 
 + Motor tờiLoại hướng trục
 + Motor quay toaLoại Trochoid
 –  Xylanh thủy lực 
 + Loại xylanhTác động kép
 + Xylanh nâng-hạ cần01 chiếc
 + Xylanh thò-thụt cần01 chiếc
 + Xylanh chân chống02 chiếc/1 bộ chân chống
.–  Dung tích thùng dầu32 lít
10.10Các thiết bị an toàn của cẩu 
 –  Van an toàn áp suất cho mạch dầu thủy lực
 –  Van cân bằng (van chống lún mềm) cho xylanh nâng-hạ cần và thò-thụt cần
 –  Van một chiều có điều khiển (van chống lún cứng) cho xylanh chân chống đứng
 –  Chỉ báo góc cần, có chỉ báo tải
 –  Lẫy móc cẩu
 –  Hãm cơ tự động cho tời
 –  Đồng hồ báo tải
 –  Cảnh báo kéo hết cáp
11Rổ nâng người làm việc trên cao 
11.1Xuất xứViệt Nam, mới 100%
11.2Kích thước (DxRxC)~ 1.080 x 630 x 1.040 mm
11.3Vật liệuComposite
11.4Sức nâng tối đa~ 200 kg (2 người và dụng cụ)
11.5Thiết bị an toànHệ thống cân bằng thủy lực
11.6Chiều cao nâng tối đa từ mặt đất đến đáy rổ nâng~ 15,9 m
11.7Chiều cao làm việc tối đa từ mặt đất đến tầm với của người làm việc trên cao đứng trong rổ nâng~ 17,9 m
12Các thiết bị khác trên xe 
12.1Điều hòa nhiệt độ trong cabin
12.2Radio CD trong cabin
12.3Bảo hiểm hông ở 2 bên thân xe
12.4Bánh xe dự phòng01 chiếc
12.5Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở01 bộ
12.6Bộ đồ nghề căn chỉnh cho cẩu01 bộ
III.          THỜI GIAN BẢO HÀNH 
13Xe cơ sở ISUZU36 tháng hoặc 100.000 km (tùy theo điều kiện nào đến trước) kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
14Thùng, hệ thống cẩu, rổ12 tháng kể từ ngày nghiệm thu giao hàng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
mr.Đức

Phụ Trách Kinh Doanh
Hotline: 0906 689 686

Email: dangducnguyen88@gmail.com

Để lựa chọn được một chiếc xe Isuzu ưng ý, đáp ứng đúng nhu cầu của Quý khách thì cần phải có một Tư vấn viên kinh nghiệm. Đức sẽ giúp quý khách:
⇒ Chọn Xe Phù Hợp
⇒ Báo Giá Tốt Nhất
⇒ Giao Xe Ngay

⇒ Dịch Vụ Sau Bán Hàng Tốt Nhất

KHUYẾN MÃI MỚI NHẤT

Hiện tại Isuzu GreenKa đang có chương trình khuyến mãi đặc biệt hấp dẫn cho Quý Khách Hàng mua Xe Tải Isuzu.
Quý Khách Hàng liên hệ trực tiếp Mr.Đức để được tư vấn trực tiếp và nhận được nhiều ưu đãi.
Rất hân hạnh được phục vụ Quý Khách Hàng!
Hotline: 0906 689 686

Báo giá nhanh

Close Menu
Đăng kí báo giá